Bài học từ vựng cho N5

Buổi chia sẻ về ngôn ngữ Nhật hôm nay bắt đầu với từ vựng để giúp các bạn chinh phục JLPT N5.

Tổng cộng, bạn sẽ cần nắm chắc khoảng 800 từ. Danh sách này bao gồm các bài học về những từ phổ biến và quan trọng nhất mà bạn cần biết, tất cả được liệt kê từng bước, từng bước 1 cho bạn học mới bắt đầu

Xem thêm: Lộ trình học cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật

1. Danh từ

Danh từ tiếng Nhật N5 là một phần quan trọng của từ vựng cơ bản trong quá trình học tiếng Nhật. Đây là những từ được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống giao tiếp thông thường.

 

Kanji

Hiragana

Phiên âm

Tiếng Việt

あさ

asa

buổi sáng

朝ご飯

あさごはん

asa gohan

bữa ăn sáng

あさって

あさって

asatte

ngày kia

あし

ashi

chân

明日

あした

ashita

ngày mai

これ

これ

kore

cái này

それ

それ

sore

cái đó

あれ

あれ

are

cái kia

ここ

ここ

koko

chỗ này

そこ

そこ

soko

chỗ đó

あそこ

あそこ

asoko

Chỗ kia, đằng kia

こちら

こちら

kochira

phía này

そちら

そちら

sochira

phía đó

あちら

あちら

achira

phía kia

はる

haru

mùa xuân

なつ

natsu

mùa hạ

あき

aki

mùa thu

ふゆ

fuyu

mùa đông

あたま

atama

đầu

あなた

あなた

anata

bạn

あに

ani

Anh trai (mình)

あね

ane

Chị gái (mình)

アパート

あぱーと

apaato

căn hộ

あめ

ame

mưa

あめ

ame

kẹo (ngậm)

いえ

ie

nhà

いけ

ike

cái ao

医者

いしゃ

isha

bác sĩ

椅子

いす

isu

ghế

いち

ichi

một

 

一日

いちにち,ついたち

ichinichi, tsuitachi

Một ngày, ngày mồng 1

二日

ふつか

futsuka

2 ngày, ngày mồng 2

三日

みっか

mikka

3 ngày, ngày mồng 3

四日

よっか

yokka

4 ngày, ngày mồng 4

五日

いつか

itsuka

năm ngày, ngày mồng 5

六日

むいか

muika

6 ngày, ngày mồng 6

七日

なのか

nanoka

7 ngày, ngày mồng 7

八日

ようか

youka

8 ngày, ngày mồng 8

九日

ここのか

kokonoka

9 ngày, ngày mồng 9

十日

とおか

tooka

10 ngày, ngày mồng 10

五つ

いつつ

itsutsu

năm cái (đếm đồ vật nói chung)

いぬ

inu

con chó

いま

ima

bây giờ

意味

いみ

imi

ý nghĩa

いもうと

imouto

em gái (mình)

入口

いりぐち

iriguchi

lối vào

いろ

iro

màu

うえ

ue

trên

後ろ

うしろ

ushiro

đằng sau

うた

uta

bài hát

うみ

umi

biển

上着

うわぎ

uwagi

áo khoác

e

bức tranh

映画

えいが

eiga

phim (điện ảnh)

映画館

えいがかん

eigakan

rạp chiếu phim

英語

えいご

eigo

Tiếng Anh

えき

eki

nhà ga

エレベーター

エレベーター

erebeetaa

thang máy

 

鉛筆

えんぴつ

enpitsu

bút chì

大勢

おおぜい

oozei

Nhiều (người)

お母さん

おかあさん

okaasan

Mẹ (khi nói về mẹ người khác)

お菓子

おかし

okashi

Bánh, kẹo

お金

おかね

okane

tiền

奥さん

おくさん

okusan

vợ (khi nói về vợ người khác)

お酒

おさけ

osake

rượu

お皿

おさら

osara

Cái đĩa

おじいさん

おじいさん

ojiisan

ông (nội, ngoại), ông già

おじさん

おじさん

ojisan

chú, bác (người đàn ông trung niên)

お茶

おちゃ

ocha

trà

お手洗い

おてあらい

otearai

nhà vệ sinh

お父さん

おとうさん

otousan

bố (dùng để nói về bố người khác)

おとうと

otouto

em trai (mình)

おとこ

otoko

nam giới, con trai

男の子

おとこのこ

otokonoko

bé trai

一昨日

おととい

ototoi

hôm kia

一昨年

おととし

ototoshi

Năm kia

大人

おとな

otona

người lớn

おなか

おなか

onaka

bụng

同じ

おなじ

onaji

giống nhau

お兄さん

おにいさん

oniisan

anh trai (người khác)

お姉さん

おねえさん

oneesan

chị gái (người khác)

おばあさん

おばあさん

obaasan

bà (nội, ngoại), bà già

おばさん

おばさん

obasan

Cô, dì

お風呂

おふろ

ofuro

Bồn tắm

お弁当

おべんとう

obento

cơm hộp

おまわりさん

おまわりさん

omawarisan

cảnh sát

音楽

おんがく

ongaku

âm nhạc

女の子

おんなのこ

onnanoko

bé gái

外国

がいこく

gaikoku

nước ngoài

外国人

がいこくじん

gaikokujin

người nước

 

外国人

がいこくじん

gaikokujin

người nước ngoài

会社

かいしゃ

kaisha

Công ty

階段

かいだん

kaidan

Cầu thang

買い物

かいもの

kaimono

mua sắm

かぎ

かぎ

kagi

chìa khóa

学生

がくせい

gakusei

học sinh, sinh viên

かさ

kasa

cái ô

かぜ

kaze

gió

風邪

かぜ

kaze

cảm, cúm

家族

かぞく

kazoku

Gia đình

かた

kata

vị, người (cách nói lịch sự của “hito”), cách (làm việc gì đó)

学校

がっこう

gakkou

trường học

 

カップ

kappu

Cốc (có tay cầm)

 

コップ

koppu

Cốc (không quai)

家庭

かてい

katei

gia đình

かど

kado

góc (bàn, cua, quẹo)

 

かばん

kaban

cặp, túi sách

花瓶

かびん

kabin

bình hoa, lọ hoa

かみ

kami

giấy

 

カメラ

kamera

máy ảnh

火曜日

かようび

kayoubi

Thứ ba

 

カレー

karee

Cà ri

 

カレンダー

karendaa

tờ lịch

かわ

kawa

sông

漢字

かんじ

kanji

chữ Hán

ki

cây, gỗ

黄色

きいろ

kiiro

màu vàng

きた

kita

phía Bắc

 

ギター

gitaa

Guitar

喫茶店

きっさてん

kissaten

quán giải khát

切手

きって

kitte

tem

切符

きっぷ

kippu

vé (tàu, xe)

昨日

きのう

kinou

Hôm qua

牛肉

ぎゅうにく

gyuuniku

thịt bò

牛乳

ぎゅうにゅう

gyuunyuu

sữa (bò)

今日

きょう

kyou

Hôm nay

教室

きょうしつ

kyoushitsu

phòng học, lớp học

 

兄弟

きょうだい

kyoudai

anh chị em

去年

きょねん

kyonen

năm ngoái

キロ/キログラム

キロ/キログラム

kiro/kuroguramu

kg

キロ/キロメートル

キロ/キロメートル

kiro/kiromeetoru

km

銀行

ぎんこう

ginkou

Ngân hàng

金曜日

きんようび

kinyoubi

Thứ sáu

くすり

kusuri

thuốc

果物

くだもの

kudamono

hoa quả, trái cây

くち

kuchi

miệng

くつ

kutsu

giày dép

靴下

くつした

kutsushita

cái tất

くに

kuni

đất nước

曇り

くもり

kumori

có mây, nhiều mây

 

クラス

kurasu

lớp học

 

グラム

guramu

gram

くるま

kuruma

xe hơi, xe

くろ

kuro

đen, màu đen

警官

けいかん

keikan

cảnh sát

今朝

けさ

kesa

sáng nay

結婚

けっこん

kekkon

kết hôn

月曜日

げつようび

getsuyoubi

thứ hai

玄関

げんかん

genkan

lối đi vào

公園

こうえん

kouen

công viên

交差点

こうさてん

kousaten

ngã tư

紅茶

こうちゃ

koucha

trà đen

交番

こうばん

kouban

bốt, trạm cảnh sát

こえ

koe

tiếng, giọng nói

コート

 

kooto

áo khoác

 

コーヒー

koohii

cà phê

午後

ごご

gogo

buổi chiều

九つ

ここのつ

kokonotsu

9 cái (vật nói chung)

午前

ごぜん

gozen

buổi sáng

 

こっち

kocchi

phía này (cách nói ngắn gọn của “こちら”)

 

コップ

koppu

Cốc (không quai)

 

今年

ことし

kotoshi

năm nay

言葉

ことば

kotoba

từ, từ vựng

子供

こども

kodomo

trẻ em, con cái

御飯

ごはん

gohan

cơm, bữa ăn

これ

これ

kore

cái này

今月

こんげつ

kongetsu

tháng này

今週

こんしゅう

konshuu

tuần này

こんな

こんな

konna

như thế này

今晩

こんばん

konban

tối nay

財布

さいふ

saifu

cái ví

さかな

sakana

作文

さくぶん

sakubun

làm văn

雑誌

ざっし

zasshi

tạp chí

砂糖

さとう

satou

đường

再来年

さらいねん

sarainen

năm sau nữa

さん

san

ba

し / よん

shi / yon

bốn

しお

shio

muối

時間

じかん

jikan

Thời gian

仕事

しごと

shigoto

công việc

辞書

じしょ

jisho

từ điển

した

shita

dưới

しち / なな

shichi / nana

bảy

質問

しつもん

shitsumon

Câu hỏi

自転車

じてんしゃ

jitensha

xe đạp

自動車

じどうしゃ

jidousha

ô tô, xe hơi

自分

じぶん

jibun

bản thân, tự mình

写真

しゃしん

shashin

ảnh

 

シャツ

shatsu

áo sơ mi

 

シャワー

shawaa

vòi hoa sen

じゅう

juu

mười

授業

じゅぎょう

jugyou

giờ học

宿題

しゅくだい

shukudai

bài tập về nhà

 

しょうゆ

shouyu

xì dầu

 

食堂

しょくどう

shokudou

phòng ăn, nhà ăn

新聞

しんぶん

shinbun

báo

水曜日

すいようび

suiyoubi

Thứ tư

 

スカート

sukaato

váy ngắn

 

ストーブ

sutoobu

lò sưởi

 

スプーン

supuun

cái thìa

 

スポーツ

supootsu

Thể thao

 

ズボン

zubon

quần

se

lưng

生徒

せいと

seito

học sinh

 

セーター

seeetaa

áo len

 

せっけん

sekken

xà bông

 

ゼロ

zero

số 0

せん

sen

nghìn

先月

せんげつ

sengetsu

tháng trước

先週

せんしゅう

senshuu

tuần trước

先生

せんせい

sensei

giáo viên, bác sĩ

洗濯

せんたく

sentaku

việc giặt giũ

掃除

そうじ

souji

dọn dẹp

 

そこ

soko

chỗ đó

 

そちら

sochira

phía đó

 

そっち

socchi

phía đó (thể thông thường của そちら)

そと

soto

ngoài

 

そば

soba

gần, bên cạnh

そら

sora

bầu trời

 

それ

sore

cái đó

大学

だいがく

daigaku

đại học

大使館

たいしかん

taishikan

Đại sứ quán

台所

だいどころ

daidokoro

nhà bếp

 

タクシー

takushii

xe taxi

建物

たてもの

tatemono

tòa nhà

食べ物

たべもの

tabemono

đồ ăn

たまご

tamago

trứng

誕生日

たんじょうび

tanjoubi

sinh nhật

地下鉄

ちかてつ

chikatetsu

tàu điện ngầm

地図

ちず

chizu

Bản đồ

茶色

ちゃいろ

chairo

màu nâu (màu trà)

ちゃわん

chawan

cái bát

 

一日

ついたち

tsuitachi

ngày mồng 1

 

つくえ

tsukue

bàn

te

tay

 

テーブル

teeburu

cái bàn

 

テープレコーダー

teepurekoodaa

máy ghi âm

手紙

てがみ

tegami

thư

出口

でぐち

deguchi

cửa ra, lối ra

 

テスト

tesutoデパート

kiểm tra

   

depaato

cửa hàng bách hóa

 

テレビ

terebi

Tivi

天気

てんき

tenki

thời tiết

電気

でんき

denki

điện, đèn điện

電車

でんしゃ

densha

tàu điện

電話

でんわ

denwa

điện thoại

to

Cửa

 

ドア

doa

Cửa

 

toire

toire

nhà vệ sinh

ところ

tokoro

nơi, chỗ

とし

toshi

năm

図書館

としょかん

toshokan

thư viện

動物

どうぶつ

doubutsu

động vật

時々

ときどき

tokidoki

thỉnh thoảng

時計

とけい

tokei

đồng hồ

となり

tonari

bên cạnh

友達

ともだち

tomodachi

bạn bè

土曜日

どようび

doyoubi

Thứ bảy

とり

tori

con chim

とり肉

とりにく

toriniku

thịt gà

ナイフ

naifu

naifu

dao

なか

naka

trong

なつ

natsu

mùa hè

夏休み

なつやすみ

natsuyasumi

kỳ nghỉ hè

七つ

ななつ

nanatsu

bảy cái (đếm vật nói chung)

名前

なまえ

namae

tên

ni

hai

にく

niku

thịt

西

にし

nishi

phía Tây

日曜日

にちようび

nichiyoubi

Chủ Nhật

荷物

にもつ

nimotsu

hành lý, đồ đạc

 

ニュース

nyuusu

tin tức

にわ

niwa

vườn

 

ネクタイ

nekutai

cà vạt

ねこ

neko

mèo

 

飲み物

のみもの

nomimono

đồ uống

ha

răng

 

パーティー

paatii

tiệc

灰皿

はいざら

haizara

gạt tàn thuốc

葉書

はがき

hagaki

bưu thiếp

はこ

hako

cái hộp

はし

hashi

cầu

はし

hashi

đũa

 

バス

basu

xe buýt

 

バター

bataa

二十歳

はたち, にじゅっさい

hatachi, nijuussai

20 tuổi

はち

hachi

tám

二十日

はつか

hatsuka

ngày 20, 20 ngày

はな

hana

hoa

はな

hana

mũi

はなし

hanashi

câu chuyện

はる

haru

mùa xuân

はん

han

một nửa

ばん

ban

buổi tối

 

パン

pan

bánh mì

 

チハンカ

hankachi

khăn tay

番号

ばんごう

bangou

số

晩御飯

ばんごはん

bangohan

bữa ăn tối

半分

はんぶん

hanbun

một nửa

ひがし

higashi

phía Đông

飛行機

ひこうき

hikouki

máy bay

ひだり

hidari

phía bên tay trái

ひと

hito

người

一つ

ひとつ

hitotsu

một cái (đếm vật nói chung)

一月

いちがつ

ichigatsu

tháng 1

一人

ひとり

hitori

một người

ひゃく

hyaku

trăm

病院

びょういん

byouin

bệnh viện

病気

びょうき

byouki

bệnh

ひる

hiru

buổi trưa, ban ngày

 

昼ご飯

ひるごはん

hirugohan

ăn trưa

 

フィルム

firumu

cuộn phim

封筒

ふうとう

fuutou

phong bì

 

プール

puuru

hồ bơi

 

フォーク

fooku

dĩa

ふく

fuku

quần áo

二つ

ふたつ

futatsu

hai cái (đếm vật nói chung)

豚肉

ぶたにく

butaniku

thịt lợn

二人

ふたり

futari

hai người

二日

ふつか

futsuka

hai ngày, ngày mồng 2

ふゆ

fuyu

mùa đông

文章

ぶんしょう

bunshou

câu văn, đoạn văn

 

ページ

peji

trang

 

ベッド

beddo

cái giường

 

ペット

petto

thú cưng

部屋

へや

heya

căn phòng

へん

hen

khu vực

 

ペン

pen

bút

帽子

ぼうし

boushi

ボールペン

 

boorupen

bút bi

 

ポケット

poketto

túi (áo, quần)

 

ボタン

botan

nút

 

ホテル

hoteru

khách sạn

ほん

hon

cuốn sách

本棚

ほんだな

hondana

giá sách

本当

ほんとう

hontou

sự thật

毎朝

まいあさ

maiasa

mỗi buổi sáng

毎月

まいげつ/まいつき

maigetsu/maitsuki

mỗi tháng

毎週

まいしゅう

maishuu

mỗi tuần

毎日

まいにち

mainichi

mỗi ngày

毎年

まいねん/まいとし

mainen/maitoshi

mỗi năm

毎晩

まいばん

maiban

mỗi tối

まえ

mae

trước

まち

machi

thị xã, thành phố

まど

mado

cửa sổ

 

まん

man

mười nghìn

万年筆

まんねんひつ

mannenhitsu

bút mực

みぎ

migi

bên phải

みず

mizu

nước

みせ

mise

cửa hàng, cửa tiệm

みち

michi

đường phố

三つ

みっつ

mittsu

ba cái (đếm đồ vật nói chung)

みどり

midori

màu xanh lá cây

皆さん

みなさん

minasan

tất cả mọi người

みなみ

minami

phía Nam

みみ

mimi

tai

 

みんな

minna

tất cả

向こう

むこう

mukou

phía bên kia

六つ

むっつ

muttsu

sáu cái (đếm đồ vật nói chung)

むら

mura

làng

me

mắt

 

メートル

meetoru

mét

眼鏡

めがね

megane

kính

もう一度

もういちど

mouichido

một lần nữa

木曜日

もくようび

mokuyoubi

Thứ năm

もの

mono

đồ vật

もん

mon

cổng, cửa

問題

もんだい

mondai

vấn đề

八百屋

やおや

yaoya

cửa hàng rau

野菜

やさい

yasai

rau

休み

やすみ

yasumi

nghỉ, nghỉ ngơi

八つ

やっつ

yattsu

tám cái (đếm vật nói chung)

やま

yama

núi

夕方

ゆうがた

yuugata

chiều tối

夕飯

ゆうはん

yuuhan

bữa ăn tối

 

郵便局

ゆうびんきょく

yuubinkyoku

bưu điện

ゆうべ

ゆうべ

yuube

đêm qua

洋服

ようふく

youfuku

quần áo kiểu phương Tây

よこ

yoko

bên cạnh, bên, chiều rộng

四つ

よっつ

yottsu

bốn cái (đếm đồ vật nói chung)

よる

yoru

buổi tối, ban đêm

来月

らいげつ

raigetsu

tháng sau

来週

らいしゅう

raishuu

tuần sau

来年

らいねん

rainen

năm sau

 

ラジオ

rajio

radio

 

ラジカセ / ラジオカセット

rajikase / rajio kasetto

đài cassette

留学生

りゅうがくせい

ryuugakusei

du học sinh

両親

りょうしん

ryoushin

bố mẹ

料理

りょうり

ryouri

nấu ăn, món ăn

旅行

りょこう

ryokou

du lịch

 

ゼロ

zero

số 0

冷蔵庫

れいぞうこ

reizouko

tủ lạnh

 

レストラン

resutoran

nhà hàng

廊下

ろうか

rouka

hành lang

ろく

roku

sáu

 

ワイシャツ

waishatsu

áo sơ mi

わたくし

watakushi

tôi (khiêm nhường ngữ)

わたし

watashi

Tôi

 

2. Động từ

Kanji

Hiragana

Phiên âm

Tiếng Việt

会う

あう

Au

Gặp mặt

開く

あく

Aku

Mở (tự động từ)

開ける

あける

Akeru

Mở (tha động từ)

上げる

あげる

Ageru

Nâng lên, tăng lên

遊ぶ

あそぶ

Asobu

Chơi

浴びる

あびる

Abiru

Tắm (vòi hoa sen)

洗う

あらう

Arau

Rửa

 

ある

Aru

Có (dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)

歩く

あるく

Aruku

Đi bộ

 

いる

Iru

Có (được sử dụng cho người và động vật)

要る

いる

Iru

Cần

入れる

いれる

Ireru

Cho vào, đưa vào

歌う

うたう

Utau

Hát

生まれる

うまれる

Umareru

Được sinh ra

売る

うる

Uru

Bán

教える

おしえる

Oshieru

Dạy, chỉ cho biết

覚える

おぼえる

Oboeru

Nhớ

降りる

おりる

Oriru

Xuống

終る

おわる

Owaru

Kết thúc

買う

かう

Kau

Mua

返す

かえす

Kaesu

Trả lại

帰る

かえる

Kaeru

Về

 

かかる

Kakaru

Mất, tốn (thời gian, tiền bạc…)

書く

かく

Kaku

Viết

貸す

かす

Kasu

Cho vay, cho mượn

借りる

かりる

Kariru

Vay, mượn

消える

きえる

Kieru

Biến mất, tắt (điện)

聞く

きく

Kiku

Nghe, hỏi

切る

きる

Kiru

Cắt

着る

きる

Kiru

Mặc (đưa từ trên xuống như áo…)

 

曇る

くもる

Kumoru

Có mây, nhiều mây

来る

くる

Kuru

Đến

答える

こたえる

Kotaeru

Trả lời

 

コピーする

Kopī suru

Copy, sao chép

困る

こまる

Komaru

Bối rối, khó khăn, rắc rối

散歩

さんぽする

Sanpo suru

Đi dạo

閉まる

しまる

Shimaru

Đóng (tự động từ)

閉める

しめる

Shimeru

Đóng (tha động từ)

知る

しる

Shiru

Biết

吸う

すう

Suu

Hút

住む

すむ

Sumu

Sống

 

する

Suru

Làm, chơi, tổ chức…

座る

すわる

Suwaru

Ngồi

掃除する

そうじする

Souji suru

Dọn dẹp

出す

だす

Dasu

Lấy ra, nộp, gửi (thư)

立つ

たつ

Tatsu

Đứng

頼む

たのむ

Tanomu

Nhờ

食べる

たべる

Taberu

Ăn

使う

つかう

Tsukau

Sử dụng

疲れる

つかれる

Tsukareru

Mệt mỏi

着く

つく

Tsuku

Đến

作る

つくる

Tsukuru

Làm, chế tạo, nấu ăn

 

つける

Tsukeru

Bật

勤める

つとめる

Tsutomeru

Làm việc

出かける

でかける

Dekakeru

Đi ra ngoài

出る

でる

Deru

Ra, rời khỏi, xuất hiện

飛ぶ

とぶ

Tobu

Bay, nhảy

止まる

とまる

Tomaru

Dừng lại (tự động từ)

止める

とめる

Tomeru

Đỗ, đậu (xe, đài…) (tha động từ)

取る

とる

Toru

Lấy (muối…)

 

撮る

とる

Toru

Chụp ảnh hoặc quay phim

鳴く

なく

Naku

Kêu, hót

無くす

なくす

Nakusu

Làm mất, đánh mất

習う

ならう

Narau

Học

並ぶ

ならぶ

Narabu

Xếp hàng, ngang bằng

並べる

ならべる

Naraberu

Sắp xếp, bố trí

 

なる

Naru

Trở nên, trở thành

脱ぐ

ぬぐ

Nugu

Cởi

寝る

ねる

Neru

Đi ngủ, ngủ

登る

のぼる

Noboru

Leo lên

飲む

のむ

Nomu

Uống

乗る

のる

Noru

Lên (tàu, xe…), cưỡi ngựa

入る

はいる

Hairu

Vào, đi vào

履く

はく

Haku

Mặc, đi (từ dưới lên)

始まる

はじまる

Hajimaru

Được bắt đầu (tự động từ)

始める

はじめる

Hajimeru

Bắt đầu (tha động từ)

走る

はしる

Hashiru

Chạy

働く

はたらく

Hataraku

Làm việc

話す

はなす

Hanasu

Nói chuyện

貼る

はる

Haru

Dán

晴れる

はれる

Hareru

Có nắng, thời tiết đẹp

引く

ひく

Hiku

Kéo

弾く

ひく

Hiku

Chơi (nhạc cụ)

吹く

ふく

Fuku

Thổi

降る

ふる

Furu

Rơi (mưa, tuyết)

勉強する

べんきょうする

Benkyou suru

Học

曲る

まがる

Magaru

Rẽ, cong

待つ

まつ

Matsu

Chờ đợi

みぎ

Migi

Bên phải

見せる

みせる

Miseru

Cho xem

 

見る

みる

Miru

Xem, nhìn, trông

持つ

もつ

Motsu

Mang, cầm

休む

やすむ

Yasumu

Nghỉ, nghỉ ngơi

 

やる

Yaru

Làm

呼ぶ

よぶ

Yobu

Gọi

読む

よむ

Yomu

Đọc

練習

れんしゅうする

Renshuu suru

Thực hành, luyện tập

分かる

わかる

Wakaru

Hiểu, nắm được

忘れる

わすれる

Wasureru

Quên

渡す

わたす

Watasu

Đưa cho

渡る

わたる

Wataru

Đi qua, băng qua

 

3. Tính từ đuôi

Tính từ đuôi い (tính từ hình thái) là một loại từ trong tiếng Nhật được kết thúc bằng âm “い”. Chúng thường được sử dụng để mô tả tính chất, trạng thái, hoặc tình trạng của một danh từ hoặc đại từ. Dưới đây là một số ví dụ về tính từ đuôi い và ý nghĩa của chúng trong tiếng Việt:

 

Kanji

Hiragana

Phiên âm

Tiếng Việt

青い

あおい

Aoi

Xanh da trời

赤い

あかい

Akai

Màu đỏ

明い

あかるい

Akarui

Sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa

暖かい

あたたかい

Atatakai

Ấm áp

新しい

あたらしい

Atarashii

Mới

暑い

あつい

Atsui

Nóng (thời tiết)

熱い

あつい

Atsui

Nóng (khi chạm vào)

厚い

あつい

Atsui

Dày

危ない

あぶない

Abunai

Nguy hiểm

甘い

あまい

Amai

Ngọt, ngọt ngào

 

いい/よい

Ii/Yoi

Tốt

忙しい

いそがしい

Isogashii

Bận rộn

痛い

いたい

Itai

Đau

 

うるさい

Urusai

Ồn ào, gây phiền nhiễu

美味しい

おいしい

Oishii

Ngon

多い

おおい

Ooi

Nhiều

大きい

おおきい

Ookii

To, lớn

遅い

おそい

Osoi

Muộn, chậm

重い

おもい

Omoi

Nặng

 

おもしろい

Omoshiroi

Thú vị

辛い

からい

Karai

Cay

軽い

かるい

Karui

Nhẹ

 

かわいい

Kawaii

Dễ thương

黄色い

きいろい

Kiiroi

Màu vàng

汚い

きたない

Kitanai

Bẩn

暗い

くらい

Kurai

Tối

寒い

さむい

Samui

Lạnh

白い

しろい

Shiroi

Trắng

少ない

すくない

Sukunai

Một chút, một ít

涼しい

すずしい

Suzushii

Mát

狭い

せまい

Semai

Hẹp

 

楽しい

たのしい

Tanoshii

Vui

小さい

ちいさい

Chīsai

Nhỏ

近い

ちかい

Chikai

Gần

 

つまらない

Tsumaranai

Nhàm chán

冷たい

つめたい

Tsumetai

Lạnh, buốt (khi chạm vào)

遠い

とおい

Tōi

Xa

長い

ながい

Nagai

Dài

早い

はやい

Hayai

Sớm

速い

はやい

Hayai

Nhanh chóng

広い

ひろい

Hiroi

Rộng rãi, rộng

太い

ふとい

Futoi

Béo

古い

ふるい

Furui

Cũ (không dùng cho người)

欲しい

ほしい

Hoshii

Muốn

細い

ほそい

Hosoi

Gầy, hẹp, thon

 

まずい

Mazui

Dở (món ăn), không ổn rồi

丸い

まるい

Marui

Tròn

短い

みじかい

Mijikai

Ngắn

難しい

むずかしい

Muzukashii

Khó

安い

やすい

Yasui

Giá rẻ

弱い

よわい

Yowai

Yếu

強い

つよい

Tsuyoi

Mạnh

若い

わかい

Wakai

Trẻ

悪い

わるい

Warui

Xấu

 

4. Tính từ đuôi

Tính từ đuôi な (tính từ danh từ) là một loại từ trong tiếng Nhật được sử dụng để mô tả tính chất của danh từ hoặc đại từ. Chúng thường được đặt trước danh từ và không thay đổi dạng theo mức độ, so sánh hay thể phủ định

 

Kanji

Hiragana

Phiên âm

Tiếng Việt

いや

Iya

Chán, ghét, khó chịu

 

いろいろ

Iroiro

Nhiều, đa dạng

 

すてき

Suteki

Đẹp, hay

嫌い

きらい

Kirai

Ghét, không thích

 

きれい

Kirei

Đẹp, sạch sẽ

結構

けっこう

Kekkō

Đủ

元気

げんき

Genki

Khỏe mạnh

静か

しずか

Shizuka

Yên tĩnh

上手

じょうず

Jōzu

Giỏi, khéo

丈夫

じょうぶ

Jōbu

Chắc, bền

好き

すき

Suki

Thích

大丈夫

だいじょうぶ

Daijōbu

Không sao, không vấn đề gì

大好き

だいすき

Daisuki

Rất thích

大切

たいせつ

Taisetsu

Quan trọng, quý giá

大変

たいへん

Taihen

Khó khăn, vất vả

小さな

ちいさな

Chīsana

Nhỏ

賑やか

にぎやか

Nigiyaka

Náo nhiệt

ひま

Hima

Rảnh rỗi

便利

べんり

Benri

Tiện lợi

 

りっぱ

Rippa

Lộng lẫy, tuyệt vời

不便

ふべん

Fuben

Bất tiện

簡単

かんたん

Kantan

Đơn giản

5. Các loại tính từ khác

Kanji

Hiragana

Phiên âm

Tiếng Việt

 

あまり

Amari

Không~lắm

一緒

いっしょ

Issho

Cùng nhau

あと

Ato

Sau đó

 

あのう

Anō

À, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)

 

いいえ

Iie

Không

 

いかが

Ikaga

Như thế nào (cách nói lịch sự của どう)

 

いくつ

Ikutsu

Bao nhiêu cái? Bao nhiêu tuổi?

 

いくら

Ikura

Bao nhiêu? (Hỏi giá tiền)

 

いつ

Itsu

Khi nào

 

いつも

Itsumo

Luôn luôn

 

ええ

Ee

Vâng, có.. (bằng はい)

さき

Saki

Trước (làm cái gì đó trước)

 

しかし

Shikashi

Tuy nhiên

 

すぐに

Sugu ni

Ngay lập tức

 

その

Sono

~Đó

 

それから

Sorekara

Sau đó

 

それでは

Soredewa

Vậy thì, thế thì

 

たくさん

Takusan

Nhiều

 

たぶん

Tabun

Có thể, có lẽ

だれ

Dare

Ai, người nào

誰か

だれか

Dareka

Ai đó

 

だんだん

Dandan

Dần

 

ちょうど

Chōdo

Vừa đúng, vừa đủ

 

ちょっと

Chotto

Một ít, một chút

つぎ

Tsugi

Tiếp theo

 

どう

Như thế nào

 

どうして

Dōshite

Tại sao

 

どうぞ

Dōzo

Xin mời

 

どこ

Doko

Chỗ nào

 

どちら

Dochira

Phía nào

 

どっち

Dotchi

Phía nào (thân mật của どちら)

 

どれ

Dore

Cái nào

 

なぜ

Naze

Tại sao

 

など

Nado

Vân

 

 

はい

Hai

Vâng, có

 

ほか

Hoka

Khác

 

まっすぐ

Massugu

Thẳng

 

さあ

Dùng để chuyển đề tài

 

Từ vựng N5 là tập hợp các từ cơ bản trong tiếng Nhật. Những từ này giúp người học xây dựng cơ bản về từ vựng và sử dụng trong các tình huống hàng ngày. Danh sách hơn 800 từ vựng N5 bao gồm cụm từ đơn giản như lời chào hỏi, câu cảm ơn, từ để hỏi giá tiền và một số từ vựng cơ bản về gia đình, động vật, thời tiết và màu sắc. Đây là nền tảng để bắt đầu học tiếng Nhật và hiểu cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên truy cập thường xuyên  Quốc tế Đông Phương để xem thêm các kiến thức bổ ích về tiếng Nhật nhé!