masenka có nghĩa là gì và cách dùng như thế nào

Chào bạn, hôm nay chúng ta cùng Quốc tế Đông Phương học về ý nghĩa, cách dùng của mẫu ngữ pháp ~ませんか trong tiếng Nhật N5 nhé. Có cả bài tập vận dụng ngay dành cho bạn để nhớ kiến thức nữa đấy.

1. Cấu trúc

(いっしょに)V ます + ませんか。 

Cách dùng:

Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó.

Ý nghĩa:

Anh/chị cùng……với tôi không?

Ví dụ

① A:いっしょにお酒を飲みませんか

 B:ええ、いいですね。

A: Anh/Chị cùng uống rượu sake với tôi không?

B: Ừ, hay đấy nhỉ.

② A:いっしょに北海道へ行きませんか

 B:すみません。ちょっと…

A: Anh/Chị cùng đi Hokkaido với tôi không?

B: Xin lỗi, tôi cũng muốn đi nhưng mà....

③ A:いっしょに料理を作りませんか

 B:いいですね。作りましょう。

A: Anh/Chị cùng nấu ăn với tôi không?

B: Hay đấy nhỉ. Chúng ta cùng nấu ăn thôi.

④ A:いっしょに歌を歌いませんか

 B:そうですね。歌いましょう。

A: Anh/Chị cùng hát với tôi không?

B: Ừ nhỉ. Cùng hát nào.

⑤ A:いっしょにサッカーをしませんか

 B:いいですね。しましょう。

A: Cùng chơi đá bóng với tôi không?

B: Hay đấy nhỉ. Cùng chơi nào.

2. Lưu ý

- Đây không phải là dạng câu phủ định, mà là ngữ pháp dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó với mình.

- Khi muốn từ chối lời đề nghị thì dùng … 「 すみません。ちょっと… 」「 ちょっと」 đi cùng với giọng điệu ngập ngừng hàm ý mình có việc gì đó (như ví dụ ② bên trên) .

- Khi hưởng ứng lời mời, chúng ta có thể dùng những cách nói sau

「ええ、いいですね」

「そうですね。Vます+ましょう」

「いいですね。Vます+ましょう」

- Đây là cách nói mời, rủ đối phương bằng cách hỏi có cùng làm hay không nên sẽ không đi với các nghi vấn từ (từ để hỏi).

だれと行きませんか。 X

- Trường hợp ở mức độ thân thiết, hoặc cấp trên nói với cấp dưới, chúng ta có thể dùng thể ngắn 「Vないか」

Ví dụ

A:ラジオを聞かないか

B:いいね。聞こう。

A: Cùng nghe radio với tôi không?

B: Được đấy. Cùng nghe nào.

- Nữ giới thường sử dụng nhiều dạng 「Vない?」 

Ví dụ:

+ 「行かない?」: có đi cùng không?

+ 「食べてみない?」: có ăn thử không?

+ A:明日、花見に行かない

B:いいね。行こう。

  A:Ngày mai cùng đi xem ngắm hoa anh đào không?

       B: Hay đấy nhỉ. Cùng đi nhé.

>> Mách bạn Ý nghĩa, cách dùng, bài tập vận dụng ngữ pháp ~という(toiu)

3. Bài tập: Hoàn thành những câu sau:

  1. A:いっしょに買い物へ(行きます)_______________________。

B:いいですね。_____________________________________________。

  1. A:いっしょにテニスを(します)_________________________。

B:そうですね。_____________________________________________。

  1. A:いっしょに旅行に(行きます)_________________________?

B:いいね。_________________________________________________。

  1. A:いっしょに絵を(書きます)__________________________。

B:すみません。ちょっと....

  1. いっしょに昼ご飯を(食べます)__________________________?

4. Đáp án

1.行きませんか/行こう。

2. しませんか/しよう。

3. 行かない?/行こう。

4. 書きませんか。

5. 食べない?。

Hy vọng bài viết của Quốc tế Đông Phương đã giúp bạn hiểu hơn về cấu trúc ngữ pháp~ませんか và biết cách sử dụng nó hợp lý.

-------

>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って

✨Tham khảo các đơn hàng khác tại đây: https://quoctedongphuong.vn/dich-vu
☎️ Hotline: 0983.396.831
📍 Địa chỉ: Số 201 Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.