Bài học chữ Kanjj cho N5

Bài học chữ Kanji N5.

Chào các bạn, trong bài viết học tiếng Nhật hôm nay quốc tế Đông Phương xin giới thiệu tổng hợp Kanji của N5. Với 102 từ chữ Hán thông dụng về: số đếm, thời gian, các từ chữ hán liên quan đến con người, nơi chốn, phương hướng, động từ, tính từ.

Các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng của N5 cho người mới bắt đầu.

   Xem thêm: bài học từ vựng của N5

Tổng hợp kanji N5 – Số đếm

 

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

1

ichi, itsu

hito(tsu), hito

一日1 người

2

ni

futa(tsu), futa

二日2 người

3

san

mit(tsu), mi

三日Ngày 3 (ngày 3 của tháng)

4

shi

yo(tsu), yo, yon

四日Ngày 4(ngày 4 của tháng)

5

go

itsu(tsu), itsu

五日Ngày 5((ngày 5của tháng)

6

roku

mut(tsu), mu

六日Ngày 6(ngày 6 của tháng)

7

shichi

nana(tsu), nana

七日Ngày 7(ngày 7 của tháng)

8

hachi

yat(tsu), ya

八日Ngày 8(ngày 8 của tháng)

9

kyuu, ku

kokono(tsu), kokono

九日Ngày 9(ngày9 của tháng)

10

juu, ji

tou, to

十日Ngày 10(ngày 10 của tháng)

100

hyaku

百万円1.000.000 Yên

1000

sen

chi

千万円10.000.000 Yên

10000

man, ban

 

Yên

en

maru(i)

円 yên / hình tròn)

 

Phần 1: Tổng hợp kanji N5 -Thời gian

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

Ngày / mặt trời

nichi, jitsu

hi, ka

明日(Ngày mai)

Cuôi tuần

shuu

毎週 (Mỗi tuần)

Tháng, mặt trăng

getsu, gatsu

tsuki

月曜日 (Thứ 2)

Năm

nen

toshi

今年(Năm nay), 法年(năm ngoái)

Giờ

ji

toki

時計 (đồng hồ)

Trong khoảng thời gian

kan, ken

aida

時間 (thời gian)

Phút

bun, bu, fun

wa(karu)

三十分 (30 phút), 自分 (bản thân)

Buổi trưa

go

午前 (sáng A.M.)

Trước

zen

mae

名前 (tên)

Sau, phía sau

go, kou

ato

午後 (buổi trưa, P.M.)

Bây giờ

kon, kin

ima

今晩 (tối nay), 今朝 (sang nay)

Trước, tương lai

sen

saki

先週 (cuối tuần), 先生 (giáo viên, thầy cô giáo)

Đến

rai

ku(ru)

来月 (tháng tới), 来る (đến)

Nữa 1/2

han

naka(ba)

半分 (30 phút)

Mỗi

mai

毎日(mỗi ngày)

Cái gì

ka

nan, nani

何曜日 (ngày nào trong tuần)

 

Tổng hợp kanji N5 – Người

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

Người

jin, nin

hito

人々 (mọi người)

Bé trai

dan, nan

otoko

男の子 (bé trai)

Bé gái

jo, nyo

onna, me

女の子 (bé gái)

Đứa trẻ

shi, su

ko

子供 (trẻ em)

Mẹ

bo

haha

母 (mẹ)

Cha

fu

chichi

父 (cha)

Bạn bè

yuu

tomo

友達 (bạn bè)

Lửa

ka

hi

火曜日 (thứ 3)

Nước

sui

mizu

水曜日 (thứ 4)

Cây, gỗ

moku, boku

ki, ko

木曜日 (thứ 5)

Đất

do, to

tsuchi

土曜日 (thứ 7)

Tiền, vàng

kin, kon

kane

金曜日 (thứ 6)

Sách

hon

moto

日本語 (Tiếng nhật)

Sông

sen

kawa

川 (Sông)

Hoa

ka

hana

花火 (Pháo hoa)

Tinh thần

ki, ke

元気 (sức khỏe)

Cuộc sống, đời sống

sei, shou

i(kiru), u(mareru), ha(yasu)

生徒 (học sinh, sinh viên)

Con cá

gyo

sakana

魚 (con cá)

Thiên đường

ten

ame, ama

天気 (thời tiết)

Bầu trời

kuu

sora, a(keru)

空 (bầu trời)

Núi

san

yama

山 (núi)

Mưa

u

ame

雨 (mưa)

Điện

den

電気 (điện khí)

Xe oto

sha

kuruma

電車 (tàu điện)

Nói chuyện

go

kata(ru)

英語 (tiếng Anh)

Lỗ tai

ji

mimi

耳 (lỗ tai)

Tay

shu

te

手紙 (bức thư)

Chân

soku

ashi, ta(su)

足 (chân)

Mắt

moku

me

目 (mắt)

Miệng

kou, ku

kuchi

出口 (lỗi ra)

Tên

mei, myou

na

名前 (tên)

 

Tổng hợp kanji N5 – Nơi chốn, phương hướng

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

Cửa hàng

ten

mise

喫茶店 (cửa hang cà phê)

Nhà ga

eki

駅前 (trước nhà ga)

Đường phố

dou

michi

道具 (dụng cụ)

Đền thờ, Xã hội

sha

yashiro

社長 (chủ tịch)

Quốc gia

koku

kuni

外国人 (người ngoài quốc)

Bên ngoài

gai, ge

soto, hazu(reru), hoka

外国 (nước ngoài)

Trường học

gaku

mana(bu)

大学 (đại học)

Trường học

kou

学校 (trường học)

Lên, lên trên

shou, jou

ue, u, a(geru)

上着 (áo khoát)

Xuống, xuống dưới

ka, ge

ku(daru), shita

靴下 (tất,vớ)

ở giữa, trung tâm, bên trong

chuu

naka

日中 (trong ngày)

Bắc

hoku

kita

北 (Bắc)

西

Tây

sai, sei

nishi

西 (Tây)

Đông

tou

higashi

東京 (Tokyo)

Nam

nan

minami

南 (Nam)

Phải

yuu

migi

右 (phải)

Trái

sa

hidari

左 (trái)

 

Tổng hợp kanji N5 – Động từ

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

Nhìn thấy

ken

mi(ru)

見せる (được nhìn thấy)

Nghe thấy

mon, bun

ki(ku)

聞く (nghe)

Viết

sho

ka(ku)

辞書 (từ điển)

Đọc

doku

yo(mu)

読む (đọc)

Nói chuyện, tán gẫu

wa

hanashi, hana(su)

電話 (điện thoại)

Mua

bai

ka(u)

買い物 (mua đồ vật)

Đi đến, để thực hiện

kou

i(ku), okona(u)

銀行 (ngân hàng)

Đi ra ngoài

shutsu

de(ru), da(su)

出かける (đi ra ngoài)

Để vào, đưa vào

nyuu

hai(ru), i(reru)

入口 (cổng vào)

Ngày nghỉ, kỳ nghỉ

kyuu

yasu(mu), yasu(mi)

休む (nghỉ ngơi)

Đồ ăn

shoku

ta(beru)

食堂 (phòng ăn)

Đồ uống

in

no(mu)

飲み物 (đồ uống)

Nói chuyện

gen, gon

i(u)

言う (nói)

Đứng lên

ritsu

ta(tsu)

立つ (đứng lên)

Xã hộ, gặp

kai, e

a(u)

会社 (công ty)

 

Tổng hợp kanji N5 – tính từ

Kanji

Ý nghĩa

Onyomi

Kunyomi

Từ ghép với kanji

Nhiều

ta

oo(i)

多い (nhiều), 多分 (rất nhiều)

Ít

shou

suko(shi), suku(nai)

少ない (Ít)

ko

furu(i)

古い (cũ)

Mới

shin

atara(shii)

新しい (mới), 新聞 (báo mới)

To lớn

dai, tai

oo(kii)

大きい (to lớn), 大変 (kinh khủng)

Nhỏ bé

shou

chii(sai), ko

小さい (nhỏ xíu)

Rẻ

an

yasu(i)

安い (rẻ)

Cao

kou

taka(i)

高い (cao)

Dài

chou

naga(i)

長い (dài), 部長 (bộ trưởng)

Màu trắng

haku, byaku

shiro, shiro(i)

白い (màu trắng), 面白い (thú vị)

 

Xem thêm: Hướng dẫn lộ trình cho người bắt đầu hoc tiếng Nhật

 

Hy vọng bài viết Tổng hợp kanji N5 sẽ giúp Bạn nắm chắc kanji N5 để tự tin giao tiếp và bổ sung vốn từ vựng.

Đông Phương chúc các Bạn học tốt và thành công trong việc học Hán tự và có thể giao tiếp tiếng Nhật lưu loát.